TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT

Avalanche /’ævəlɑ:nʃ/ (N) lở tuyết
below freezing /bi’lou ‘fri:ziɳ/ (Adj) âm độ
blizzard /’blizəd/ (N) bão tuyết
breeze /bri:z/ (N) gió nhẹ
chilly /’tʃili/ (Adj) chớm lạnh
drizzle /’drizl/ (N) mưa phùn
drought /draut/ (N) hạn hán
flood /flood/ (N) lũ lụt
frost /frɔst/ (N) sương giá
hail /heil/ (N) mưa đá
hurricane /’hʌrikən/ (N) bão có gió giật mạnh
lightning /’laitniɳ/ (N) chớp
tornado /tɔ:’neidou/ lốc xoáy
typhoon /tai’fu:n/ bão
thunderstorm /’θʌndəstɔ:m/ cơn dông có sấm sét
overcast /,ouvə’kɑ:st/ (Adj) âm u
Ví dụ:
There were no deaths or injuries in the avalanche which swept a ski slope in New Zealand.
Không có trường hợp tử vong hoặc bị thương nào trong vụ sạt lở tuyết xuống một khu trượt tuyết tại New Zealand.
They are dancing in the drizzle.
Họ đang nhảy múa dưới cơn mưa phùn.
The roofing business is booming these days with all the bad weather andhail in many different states, and roofers are staying very busy.
Việc kinh doanh tấm lợp đang bùng nổ trong những ngày này do thời tiết xấu và mưa đá tại nhiều bang khác nhau, thợ lợp nhà hiện đang rất bận rộn.
After some hurricanes, it takes years for a community to rebuild.
Sau một vài cơn bão, phải mất nhiều năm để tái thiết lại cộng đồng.
It’s becoming overcast outside? You should go home now.
Ngoài trời đang trở nên u ám có phải không? Bạn nên về nhà ngay đi.
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT Reviewed by Unknown on 4/04/2016 02:49:00 CH Rating: 5

Không có nhận xét nào:

Được tạo bởi Blogger.